121 |
1.012814.000.00.00.H54 |
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất
|
Cấp Quận/huyện |
Đất đai |
|
122 |
1.012817.000.00.00.H54 |
|
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Cấp Quận/huyện |
Đất đai |
|
123 |
1.001622.000.00.00.H54 |
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
124 |
1.004515.000.00.00.H54 |
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
125 |
1.004555.000.00.00.H54 |
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
126 |
1.005099.000.00.00.H54 |
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
127 |
2.001842.000.00.00.H54 |
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
128 |
1.001639.000.00.00.H54 |
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
129 |
1.004442.000.00.00.H54 |
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
130 |
1.004444.000.00.00.H54 |
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
131 |
1.004475.000.00.00.H54 |
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
132 |
1.004494.000.00.00.H54 |
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
133 |
1.004552.000.00.00.H54 |
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
134 |
1.004563.000.00.00.H54 |
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
135 |
1.006390.000.00.00.H54 |
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Cấp Quận/huyện |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|