CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1777 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1651 1.009449.000.00.00.H54 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường thủy nội địa
1652 1.009450.000.00.00.H54 Công bố đóng khu neo đậu Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường thủy nội địa
1653 1.009451.000.00.00.H54 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường thủy nội địa
1654 1.001714.000.00.00.H54 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1655 2.002069.000.00.00.H54 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1656 1.005144.000.00.00.H54 Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1657 2.002070.000.00.00.H54 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1658 2.002075.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1659 2.000176.000.00.00.H54 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá Sở Công thương Lưu thông hàng hóa trong nước
1660 1.000711.000.00.00.H54 Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Kiểm định chất lượng giáo dục
1661 2.002017.000.00.00.H54 Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1662 2.002015.000.00.00.H54 Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1663 1.012301.000.00.00.H54 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý Sở Nội vụ Công chức Viên chức
1664 1.009456.000.00.00.H54 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường thủy nội địa
1665 1.009458.000.00.00.H54 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường thủy nội địa