CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1777 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
196 2.000032.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động Thương binh và Xã hội (cũ) Phòng chống tệ nạn xã hội
197 2.000036.000.00.00.H54 Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động Thương binh và Xã hội (cũ) Phòng chống tệ nạn xã hội
198 1.004363.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Bảo vệ Thực vật
199 1.007933.000.00.00.H54 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Bảo vệ Thực vật
200 1.007916.H54 Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
201 1.003388.000.00.00.H54 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Nông nghiệp
202 1.003727.000.00.00.H54 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
203 1.004918.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
204 1.004923.000.00.00.H54 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
205 2.001064.000.00.00.H54 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thú y
206 2.001717.000.00.00.H54 Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về công tác thanh niên
207 1.012632.000.00.00.H54 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CHO TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
208 2.001955.000.00.00.H54 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Nội vụ Tiền lương và bảo hiểm xã hội
209 3.000325.H54 Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi Sở Tài chính (Lĩnh vực TC) Quản lý công sản
210 1.012735.000.00.00.H54 Hiệp thương giá Sở Tài chính (Lĩnh vực TC) Quản lý giá