CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1870 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
211 1.005387.000.00.00.H54 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
212 2.001157.000.00.00.H54 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
213 2.001396.000.00.00.H54 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
214 1.000091.000.00.00.H54 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
215 2.000025.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
216 2.000027.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
217 2.000032.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
218 2.000036.000.00.00.H54 Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
219 1.000464.000.00.00.H54 Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương và bảo hiểm xã hội
220 1.000479.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương và bảo hiểm xã hội
221 1.004949.000.00.00.H54 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương và bảo hiểm xã hội
222 2.001949.000.00.00.H54 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương và bảo hiểm xã hội
223 1.005132.000.00.00.H54 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
224 2.002028.000.00.00.H54 Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
225 1.000105.000.00.00.H54 Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động