CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1780 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
211 1.000266.000.00.00.H54 Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
212 1.000389.000.00.00.H54 Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
213 1.010649.000.00.00.H54 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
214 1.010927.000.00.00.H54 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
215 2.000099.000.00.00.H54 Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
216 2.000189.000.00.00.H54 Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
217 2.000632.000.00.00.H54 Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
218 Thủ tục 28: Dạy nghề Miễn nhiệm Giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
219 1.001257.000.00.00.H54 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
220 1.004964.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
221 1.005387.000.00.00.H54 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
222 2.001157.000.00.00.H54 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
223 2.001396.000.00.00.H54 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
224 2.000032.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
225 1.000091.000.00.00.H54 Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội