CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1779 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
241 1.009811.000.00.00.H54 Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
242 2.000111.000.00.00.H54 Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
243 2.000134.000.00.00.H54 Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
244 2.000192.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
245 2.000205.000.00.00.H54 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
246 2.000219.000.00.00.H54 Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
247 2.002105.000.00.00.H54 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
248 1.004363.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
249 1.007933.000.00.00.H54 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bảo vệ Thực vật
250 1.003388.000.00.00.H54 Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nông nghiệp
251 1.003727.000.00.00.H54 Công nhận làng nghề truyền thống Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
252 1.004918.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
253 1.004923.000.00.00.H54 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
254 2.001064.000.00.00.H54 Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thú y
255 1.005384.000.00.00.H54 Thủ tục thi tuyển công chức Sở Nội vụ Công chức Viên chức