CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1809 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
451 1.005098.000.00.00.H54 Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
452 2.002286.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
453 2.002287.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
454 2.002380.000.00.00.H54 Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Sở Khoa học và Công nghệ Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
455 2.001100.000.00.00.H54 Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
456 2.001207.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
457 2.000746.000.00.00.H54 Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn
458 1.000016.000.00.00.H54 Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vửa
459 1.003371.000.00.00.H54 Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Nông nghiệp
460 1.004915.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
461 1.004921.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
462 1.003999.000.00.00.H54 Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về công tác thanh niên
463 1.012630.000.00.00.H54 THỦ TỤC THÔNG BÁO HỦY KẾT QUẢ PHONG PHẨM HOẶC SUY CỬ CHỨC SẮC ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG HỢP QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 33 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
464 2.001949.000.00.00.H54 Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III Sở Nội vụ Tiền lương và bảo hiểm xã hội
465 1.004935.000.00.00.H54 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Biển, Hải Đảo và Thủy Văn