CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1777 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
496 2.000992.000.00.00.H54 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp Cấp Quận/huyện Tư pháp
497 Thủ tục 3 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh Thanh tra tỉnh Thanh tra
498 BXH-2000821 Giải quyết hưởng chế độ tử tuất Bảo hiểm Xã hội Thái Bình Bảo hiểm xã hội
499 3.000335.H54 Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) Công an tỉnh Thái Bình Lý lịch tư pháp
500 3.000020.000.00.00.H54 Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Quản lý công sản
501 2.000347.000.00.00.H54 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Thương Mại Quốc Tế
502 2.000645.000.00.00.H54 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Sở Công thương Lưu thông hàng hóa trong nước
503 2.000347.000.00.00.H54 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công thương Xuất, nhập khẩu
504 2.000033 Thông báo hoạt động khuyến mại Sở Công thương Xúc tiến thương mại
505 2.002606.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Sở Công thương Xúc tiến thương mại
506 1.012954.000.00.00.H54 Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
507 1.004889.000.00.00.H54 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng, chứng chỉ
508 2.002288.000.00.00.H54 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
509 1.000314.000.00.00.H54 Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Lĩnh vực thẩm định thiết kế kỹ thuật
510 2.001164.000.00.00.H54 Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ