CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1837 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
496 2.002013.000.00.00.H54 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
497 1.000482.000.00.00.H54 Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
498 1.000509.000.00.00.H54 Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
499 1.000530.000.00.00.H54 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
500 1.000553.000.00.00.H54 Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
501 1.010928.000.00.00.H54 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
502 1.010828.000.00.00.H54 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
503 1.010825.000.00.00.H54 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
504 1.010826.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
505 2.002307.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
506 2.002308.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
507 1.010935.000.00.00.H54 Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
508 1.010936.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
509 1.010937.000.00.00.H54 Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội Phòng chống tệ nạn xã hội
510 1.009466.000.00.00.H54 Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương và bảo hiểm xã hội