CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1777 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
526 1.005408.000.00.00.H54 Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Tài nguyên khoáng sản
527 2.002039.000.00.00.H54 Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam Sở Tư pháp Quốc tịch
528 1.003729.000.00.00.H54 Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) Sở Thông tin và Truyền thông (cũ) Xuất bản, in và phát hành
529 1.001455.000.00.00.H54 Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lưu trú du lịch
530 1.003240.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lữ hành
531 1.000963.000.00.00.H54 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Văn hóa cơ sở
532 1.012902.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Kinh doanh bất động sản
533 1.008432.000.00.00.H54 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Quy hoạch kiến trúc
534 1.002701.000.00.00.H54 Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Quy hoạch kiến trúc
535 2.000135.000.00.00.H54 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội
536 1.004599.000.00.00.H54 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) Sở Y tế Dược phẩm
537 1.000793.000.00.00.H54 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT Sở Y tế Mỹ phẩm
538 2.000027.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Y tế Phòng chống tệ nạn xã hội
539 1.003039.000.00.00.H54 Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D Sở Y tế Quản lý trang thiết bị y tế
540 1.001532.000.00.00.H54 Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT Sở Y tế Y, dược cổ truyền