CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1837 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
556 3.000020.000.00.00.H54 Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Quản lý công sản
557 2.000347.000.00.00.H54 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Thương Mại Quốc Tế
558 2.000645.000.00.00.H54 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu Sở Công thương Lưu thông hàng hóa trong nước
559 2.000347.000.00.00.H54 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công thương Xuất, nhập khẩu
560 2.000033.000.00.00.H54 Thông báo hoạt động khuyến mại Sở Công thương Xúc tiến thương mại
561 2.002606.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Sở Công thương Xúc tiến thương mại
562 1.005067.000.00.00.H54 Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
563 1.004889.000.00.00.H54 Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Văn bằng, chứng chỉ
564 2.002288.000.00.00.H54 Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
565 THỦ TỤC 3_DTCDCCCM ĐỔI GIẤY PHÉP LÁI XE QUÂN ĐỘI DO BỘ QUỐC PHÒNG CẤP Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
566 2.001164.000.00.00.H54 Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
567 2.001501.000.00.00.H54 Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
568 2.000005.000.00.00.H54 Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vửa
569 1.000448.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Tiền lương và bảo hiểm xã hội
570 1.003695.000.00.00.H54 Công nhận làng nghề Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn