CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1837 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
601 1.008603.000.00.00.H54 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Cấp Quận/huyện Tài nguyên môi trường (cấp xã)
602 1.009335.000.00.00.H54 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện Cấp Quận/huyện Nội vụ
603 1.001570.000.00.00.H54 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh Cấp Quận/huyện Tài chính Kế toán
604 1.001766.000.00.00.H54 Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
605 2.001008.000.00.00.H54 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật Cấp Quận/huyện Tư pháp
606 BXH-2000762 Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg Bảo hiểm Xã hội Thái Bình Bảo hiểm xã hội
607 2.001955.000.00.00.H54 nội quy lao động của doanh nghiệp Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Lao động
608 2.000327.000.00.00.H54 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Thương Mại Quốc Tế
609 2.000673.000.00.00.H54 Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Sở Công thương Lưu thông hàng hóa trong nước
610 2.000327.000.00.00.H54 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Sở Công thương Xuất, nhập khẩu
611 2.002607.000.00.00.H54 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. Sở Công thương Xúc tiến thương mại
612 1.005070.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
613 1.005095.000.00.00.H54 Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
614 1.005142.000.00.00.H54 Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Thi, tuyển sinh
615 2.002289.000.00.00.H54 Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông Vận tải Đường bộ