CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1809 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
631 2.002385.000.00.00.H54 Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
632 2.002004.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vửa
633 1.004509.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Bảo vệ Thực vật
634 1.004344.000.00.00.H54 Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
635 1.004913.000.00.00.H54 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
636 2.000465.000.00.00.H54 Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố Sở Nội vụ Chính quyền địa phương
637 1.012624.000.00.00.H54 THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
638 1.004949.000.00.00.H54 Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Nội vụ Tiền lương và bảo hiểm xã hội
639 1.012758.000.00.00.H54 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
640 1.004179.000.00.00.H54 Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Tài nguyên nước
641 1.001125.000.00.00.H54 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác Sở Tư pháp Bổ trợ tư pháp/Công chứng
642 1.000390.000.00.00.H54 Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật Sở Tư pháp Bổ trợ tư pháp/Tư vấn pháp luật
643 1.003160.000.00.00.H54 Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi Sở Tư pháp Nuôi con nuôi
644 2.002036.000.00.00.H54 Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước Sở Tư pháp Quốc tịch
645 2.001687.000.00.00.H54 Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý Sở Tư pháp Trợ giúp pháp lý