CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1809 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
646 2.001744.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) Sở Thông tin và Truyền thông (cũ) Xuất bản, in và phát hành
647 1.003002.000.00.00.H54 Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lữ hành
648 1.013274.H54 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Đường bộ
649 1.002771.000.00.00.H54 Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hàng hải và Đường thuỷ
650 1.009463.000.00.00.H54 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hàng hải và Đường thuỷ
651 2.001802.000.00.00.H54 Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Hàng hải và Đường thuỷ
652 1.012904.000.00.00.H54 Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Kinh doanh bất động sản
653 1.012898.000.00.00.H54 Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Nhà ở và công sở
654 1.008989.000.00.00.H54 Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Quy hoạch kiến trúc
655 1.009794.000.00.00.H54 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương Sở Xây dựng (Lĩnh vực XD) Quản lý chất lượng công trình xây dựng
656 2.000056.000.00.00.H54 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Y tế Bảo trợ xã hội
657 1.004593.000.00.00.H54 Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) Sở Y tế Dược phẩm
658 1.000662.000.00.00.H54 Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo Sở Y tế Mỹ phẩm
659 1.003055.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm Sở Y tế Mỹ phẩm
660 1.010936.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện Sở Y tế Phòng chống tệ nạn xã hội