CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1809 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
676 2.002645.000.00.00.H54 Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/huyện Tài chính Kế toán
677 1.001695.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
678 2.001052.000.00.00.H54 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản Cấp Quận/huyện Tư pháp
679 BXH-250295 Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT Bảo hiểm Xã hội Thái Bình Bảo hiểm xã hội
680 2.000669.000.00.00.H54 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu Sở Công thương Lưu thông hàng hóa trong nước
681 2.001474 Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại Sở Công thương Xúc tiến thương mại
682 1.010596.000.00.00.H54 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
683 1.010927.000.00.00.H54 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
684 1.012956.000.00.00.H54 Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục trung học
685 2.001802.000.00.00.H54 Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Hàng Hải
686 2.002383.000.00.00.H54 Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
687 2.002384.000.00.00.H54 Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
688 1.003524.000.00.00.H54 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
689 1.004692.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
690 1.012268.000.00.00.H54 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh) Sở Nội vụ Chính quyền địa phương