CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1843 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
691 2.002383.000.00.00.H54 Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
692 2.002384.000.00.00.H54 Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân
693 1.003524.000.00.00.H54 Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
694 1.004692.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
695 1.012268.000.00.00.H54 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC cấp tỉnh) Sở Nội vụ Chính quyền địa phương
696 1.012622.000.00.00.H54 THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ BỔ NHIỆM, BẦU CỬ, SUY CỬ NHỮNG NGƯỜI LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỐI VỚI TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 7 ĐIỀU 34 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
697 1.003918.000.00.00.H54 Thủ tục hội tự giải thể Sở Nội vụ Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ
698 1.012927.000.00.00.H54 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh). Sở Nội vụ Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ
699 1.005189.000.00.00.H54 Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên Môi Trường Biển, Hải Đảo và Thủy Văn
700 1.004217.000.00.00.H54 Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo Sở Tài nguyên Môi Trường Đất đai
701 1.012759.000.00.00.H54 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước Sở Tài nguyên Môi Trường Đất đai
702 2.001783.000.00.00.H54 Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên khoáng sản
703 1.001153.000.00.00.H54 Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác Sở Tư pháp Bổ trợ tư pháp/Công chứng
704 1.001877.000.00.00.H54 Thành lập Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Bổ trợ tư pháp/Công chứng
705 1.002153.000.00.00.H54 Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân Sở Tư pháp Bổ trợ tư pháp/Luật sư