CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1780 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
826 2.000942.000.00.00.H54 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Cấp Quận/huyện Tư pháp
827 2.001880.000.00.00.H54 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
828 1.005043.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở khác
829 1.002063.000.00.00.H54 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
830 1.005003.000.00.00.H54 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
831 1.004697.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thủy sản
832 1.012268.000.00.00.H54 Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC cấp tỉnh) Sở Nội vụ Chính quyền địa phương
833 2.002167.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
834 1.012392.000.00.00.H54 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Thi đua khen thưởng
835 1.012393.000.00.00.H54 Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh) Sở Nội vụ Thi đua khen thưởng
836 2.000444.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép nhận chìm ( cấp tỉnh) Sở Tài nguyên Môi Trường Biển, Hải Đảo và Thủy Văn
837 1.004227.000.00.00.H54 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên Môi Trường Đất đai
838 1.004211.000.00.00.H54 Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm Sở Tài nguyên Môi Trường Tài nguyên nước
839 2.002192.000.00.00.H54 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) Sở Tư pháp Bồi thường nhà nước
840 2.000778.000.00.00.H54 Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng Sở Tư pháp Bổ trợ tư pháp/Công chứng