CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1809 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
841 1.012550.000.00.00.H54 Cấp đổi giấy chứng nhận căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Thái Bình Cấp, quản lý căn cước công dân
842 1.005043.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
843 1.002063.000.00.00.H54 Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
844 2.001219.000.00.00.H54 Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Hàng hải và Đường thuỷ
845 3.000259.H54 Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
846 1.011939.000.00.00.H54 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Sở hữu trí tuệ
847 2.002665.000.00.00.H54 Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
848 2.002666.000.00.00.H54 Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
849 2.002667.000.00.00.H54 Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
850 2.002664.000.00.00.H54 Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
851 1.004697.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
852 1.012945.000.00.00.H54 THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI (CẤP TỈNH). Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ
853 1.012658.000.00.00.H54 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI CƯ TRÚ HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
854 1.012392.000.00.00.H54 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Thi đua khen thưởng
855 1.012393.000.00.00.H54 Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh) Sở Nội vụ Thi đua khen thưởng