CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1862 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
991 1.002693.000.00.00.H54 Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh Cấp Quận/huyện Kinh tế Hạ tầng
992 1.009994.000.00.00.H54 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. Cấp Quận/huyện Kinh tế Hạ tầng
993 1.009995.000.00.00.H54 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ Cấp Quận/huyện Kinh tế Hạ tầng
994 1.010938.000.00.00.H54 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
995 1.001758.000.00.00.H54 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội
996 1.003440.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã Cấp Quận/huyện Nông nghiệp (cấp xã)
997 1.008004.000.00.00.H54 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Cấp Quận/huyện Nông nghiệp (cấp xã)
998 THANHTRA_02 Giải quyết tố cáo tại cấp xã Cấp Quận/huyện Thanh tra (cấp xã)
999 2.001035.000.00.00.H54 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Cấp Quận/huyện Tư pháp (cấp xã)
1000 1.008902.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin (cấp xã)
1001 2.001914.000.00.00.H54 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1002 1.008950.000.00.00.H54 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1003 1.008951.000.00.00.H54 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1004 2.002483.000.00.00.H54 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1005 1.008724.000.00.00.H54 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân