CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1843 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1006 1.004646.000.00.00.H54 Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
1007 1.005398.000.00.00.H54 Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu Cấp Quận/huyện Văn phòng đăng ký cấp huyện
1008 1.012796.000.00.00.H54 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót Cấp Quận/huyện Văn phòng đăng ký cấp huyện
1009 1.012551.000.00.00.H54 Cấp lại giấy chứng nhận căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an Cấp, quản lý căn cước công dân
1010 2.001402.000.00.00.H54 Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự
1011 1.009755.000.00.00.H54 Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1012 1.009757.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1013 1.009760.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1014 1.009764.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1015 1.009765.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1016 1.009766.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1017 1.009770.000.00.00.H54 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1018 1.000583.000.00.00.H54 Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
1019 1.002861.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
1020 1.004998.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động Sở Giao thông Vận tải Đường bộ