CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1843 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1036 2.002085.000.00.00.H54 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1037 1.010587.000.00.00.H54 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
1038 1.010802.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
1039 1.010804.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
1040 1.010830.000.00.00.H54 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
1041 1.005450.000.00.00.H54 Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
1042 1.008126.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
1043 1.008128.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chăn nuôi
1044 1.009478.000.00.00.H54 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khoa học công nghệ, Môi trường và Khuyến nông
1045 3.000152.000.00.00.H54 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
1046 3.000160.000.00.00.H54 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
1047 1.003618.000.00.00.H54 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nông nghiệp
1048 1.008408.000.00.00.H54 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phòng, chống thiên tai
1049 1.008409.000.00.00.H54 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phòng, chống thiên tai
1050 2.001241.000.00.00.H54 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản