CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1809 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1036 1.000583.000.00.00.H54 Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
1037 1.002861.000.00.00.H54 Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
1038 1.010710.000.00.00.H54 Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
1039 2.001915.000.00.00.H54 Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
1040 1.009664.000.00.00.H54 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư tại Việt Nam
1041 1.009649.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư tại Việt Nam
1042 1.009652.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư tại Việt Nam
1043 1.009654.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư tại Việt Nam
1044 1.009659.000.00.00.H54 Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư tại Việt Nam
1045 1.009493.000.00.00.H54 Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
1046 2.001999.000.00.00.H54 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vửa
1047 2.001991.000.00.00.H54 Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) ODA/NGO
1048 2.002053.000.00.00.H54 Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) ODA/NGO
1049 2.002333.000.00.00.H54 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) ODA/NGO
1050 2.002334.000.00.00.H54 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) ODA/NGO