CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1809 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1051 2.002335.000.00.00.H54 Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) ODA/NGO
1052 2.002085.000.00.00.H54 Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1053 1.008126.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Chăn nuôi
1054 1.008128.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Chăn nuôi
1055 1.009478.000.00.00.H54 Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Khoa học công nghệ, Môi trường và Khuyến nông
1056 3.000152.000.00.00.H54 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
1057 3.000160.000.00.00.H54 Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
1058 1.003618.000.00.00.H54 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Nông nghiệp
1059 1.008408.000.00.00.H54 Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
1060 1.008409.000.00.00.H54 Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai
1061 1.009972.000.00.00.H54 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý chất lượng công trình xây dựng
1062 1.009973.000.00.00.H54 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý chất lượng công trình xây dựng
1063 2.001241.000.00.00.H54 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
1064 1.003397.000.00.00.H54 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
1065 1.003486.000.00.00.H54 Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản