CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1777 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1126 1.012379.000.00.00.H54 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) Cấp Quận/huyện Nội vụ (cấp xã)
1127 1.012582.000.00.00.H54 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) Cấp Quận/huyện Nội vụ (cấp xã)
1128 2.002226.000.00.00.H54 Thông báo thành lập tổ hợp tác Cấp Quận/huyện Tài chính Kế toán (cấp xã)
1129 2.002227.000.00.00.H54 Thông báo thay đổi tổ hợp tác Cấp Quận/huyện Tài chính Kế toán (cấp xã)
1130 2.002668.000.00.00.H54 Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã Cấp Quận/huyện Tài chính Kế toán (cấp xã)
1131 2.000986.000.00.00.H54 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Cấp Quận/huyện Tư pháp (cấp xã)
1132 1.003622.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin (cấp xã)
1133 1.012816.000.00.00.H54 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông Cấp Quận/huyện Đất đai
1134 2.002481.000.00.00.H54 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1135 2.001904.000.00.00.H54 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1136 2.002482.000.00.00.H54 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1137 3.000182.000.00.00.H54 Tuyển sinh trung học cơ sở Cấp Quận/huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1138 1.010832.000.00.00.H54 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
1139 1.011608.000.00.00.H54 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)
1140 1.011609.000.00.00.H54 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình Cấp Quận/huyện Lao động thương binh & xã hội (cấp xã)