CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1777 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1231 1.010724.000.00.00.H54 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
1232 1.010725.000.00.00.H54 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
1233 1.000798.000.00.00.H54 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân Cấp Quận/huyện Tài nguyên & môi trường
1234 2.000522.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
1235 1.008900.000.00.00.H54 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Cấp Quận/huyện Văn hóa thông tin
1236 2.001329.000.00.00.H54 Đăng ký dấu nổi, dấu thu nhỏ, dấu xi (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Thái Bình Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự
1237 Thủ tục 03 Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước Điện lực tỉnh Dịch vụ cung cấp điện mới
1238 1.009763.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1239 1.009767.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1240 1.009773.000.00.00.H54 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1241 2.001561.000.00.00.H54 Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương Sở Công thương Điện
1242 2.001632.000.00.00.H54 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương Sở Công thương Điện
1243 3.000314.000.00.00.H54 Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục thường xuyên
1244 1.002268.000.00.00.H54 Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ
1245 1.010711.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Đường bộ