CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1777 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1246 1.000449.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng
1247 1.008423.000.00.00.H54 Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) ODA/NGO
1248 2.002058.000.00.00.H54 Xác nhận chuyên gia Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) ODA/NGO
1249 2.001025.000.00.00.H54 Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ
1250 1.010029.000.00.00.H54 Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1251 1.010030.000.00.00.H54 Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1252 1.007932.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Bảo vệ Thực vật
1253 2.001804.000.00.00.H54 Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy lợi
1254 1.011478.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thú y
1255 1.010822.000.00.00.H54 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Sở Nội vụ Người có công
1256 1.013023.000.00.00.H54 THỦ TỤC QUỸ TỰ GIẢI THỂ. (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ
1257 1.012664.000.00.00.H54 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI HIẾN CHƯƠNG CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
1258 1.012402.000.00.00.H54 Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình (cấp tỉnh) Sở Nội vụ Thi đua khen thưởng
1259 1.012756.000.00.00.H54 Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
1260 1.001756.000.00.00.H54 Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên Sở Tư pháp Bổ trợ tư pháp/Công chứng