CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1777 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1261 1.002234.000.00.00.H54 Sáp nhập công ty luật Sở Tư pháp Bổ trợ tư pháp/Luật sư
1262 1.008628.000.00.00.H54 Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi Sở Tư pháp Bổ trợ tư pháp/Luật sư
1263 1.004623.000.00.00.H54 Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lữ hành
1264 2.001611.000.00.00.H54 Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lữ hành
1265 1.003963.000.00.00.H54 Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc Sở Y tế Dược phẩm
1266 1.012262.000.00.00.H54 Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật Sở Y tế Khám chữa bệnh
1267 1.012272.000.00.00.H54 Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền Sở Y tế Khám chữa bệnh
1268 1.012585.000.00.00.H54 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) Cấp Quận/huyện Nội vụ (cấp xã)
1269 1.005277.000.00.00.H54 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập Cấp Quận/huyện Tài chính Kế toán
1270 1.012545.000.00.00.H54 Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Thái Bình Cấp, quản lý căn cước công dân
1271 2.001410.000.00.00.H54 Đăng ký lại mẫu con dấu (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Thái Bình Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự
1272 1.009768.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1273 1.009769.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1274 1.009771.000.00.00.H54 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1275 2.002603.000.00.00.H54 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư