CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1809 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1306 1.009768.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1307 1.009769.000.00.00.H54 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1308 1.009771.000.00.00.H54 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1309 2.002603.000.00.00.H54 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp Đầu tư
1310 2.001549.000.00.00.H54 Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương Sở Công thương Điện
1311 1.012957.000.00.00.H54 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục thường xuyên
1312 2.002625.000.00.00.H54 Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Hàng Hải
1313 2.001021.000.00.00.H54 Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100 phần trăm vốn điều lệ
1314 1.010031.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1315 2.002059.000.00.00.H54 Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1316 1.002395.000.00.00.H54 Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1317 1.004815.000.00.00.H54 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
1318 1.004427.000.00.00.H54 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy lợi
1319 1.004359.000.00.00.H54 Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy sản
1320 1.012001.000.00.00.H54 Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Trồng trọt