CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1809 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1396 1.012386.000.00.00.H54 Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện) Cấp Quận/huyện Nội vụ
1397 2.000497.000.00.00.H54 Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài Cấp Quận/huyện Tư pháp
1398 1.012546.000.00.00.H54 Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) Công an tỉnh Thái Bình Cấp, quản lý căn cước công dân
1399 1.000530.000.00.00.H54 Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
1400 1.005008.000.00.00.H54 Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
1401 1.012958.000.00.00.H54 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
1402 1.004712.000.00.00.H54 Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
1403 1.005036.000.00.00.H54 Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
1404 1.005466.000.00.00.H54 Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
1405 3.000319.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục thường xuyên
1406 1.009460.000.00.00.H54 Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng Sở Xây dựng (Lĩnh vực GTVT) Hàng hải và Đường thuỷ
1407 2.002709.H54 Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
1408 2.001793.000.00.00.H54 Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy lợi
1409 1.002338.000.00.00.H54 Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thú y
1410 1.013019.000.00.00.H54 THỦ TỤC CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) QUỸ; ĐỔI TÊN QUỸ. (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ