CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1809 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1471 1.010010.000.00.00.H54 Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp Sở Tài chính (Lĩnh vực KHĐT) Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1472 1.007917.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Lâm nghiệp
1473 2.001791.000.00.00.H54 Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Thủy lợi
1474 1.011999.000.00.00.H54 Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Trồng trọt
1475 1.012002.000.00.00.H54 Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Trồng trọt
1476 1.012003.000.00.00.H54 Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Trồng trọt
1477 1.012004.000.00.00.H54 Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Trồng trọt
1478 1.012074.000.00.00.H54 Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực NNPTNT) Trồng trọt
1479 1.013020.000.00.00.H54 THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VÀ CÔNG NHẬN ĐIỀU LỆ QUỸ. (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội, quỹ
1480 1.012644.000.00.00.H54 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI TRỤ SỞ CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP TỈNH) Sở Nội vụ Tín ngưỡng, Tôn giáo
1481 1.012763.000.00.00.H54 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
1482 1.012769.000.00.00.H54 Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Đất đai
1483 1.004083.000.00.00.H54 Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Tài nguyên khoáng sản
1484 1.004283.000.00.00.H54 Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Tài nguyên nước
1485 1.011517.000.00.00.H54 Đăng ký khai thác nước dưới đất (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường (Lĩnh vực TNMT) Tài nguyên nước