1 |
3.000019.000.00.00.H54 |
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp |
Quản lý công sản |
2 |
2.000063.000.00.00.H54 |
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp |
Thương Mại Quốc Tế |
3 |
1.009976.000.00.00.H54 |
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp |
Xây dựng |
4 |
1.009974.000.00.00.H54 |
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp |
Xây dựng |
5 |
1.009975.000.00.00.H54 |
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp |
Xây dựng |
6 |
1.009977.000.00.00.H54 |
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp |
Xây dựng |
7 |
1.009978.000.00.00.H54 |
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp |
Xây dựng |
8 |
1.009979.000.00.00.H54 |
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp |
Xây dựng |
9 |
1.005413.000.00.00.H54 |
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động
|
Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp |
Quản lý công sản |
10 |
2.000450.000.00.00.H54 |
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp |
Thương Mại Quốc Tế |
11 |
3.000020.000.00.00.H54 |
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế
|
Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp |
Quản lý công sản |
12 |
2.000347.000.00.00.H54 |
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp |
Thương Mại Quốc Tế |
13 |
2.001955.000.00.00.H54 |
|
nội quy lao động của doanh nghiệp
|
Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp |
Lao động |
14 |
2.000327.000.00.00.H54 |
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp |
Thương Mại Quốc Tế |
15 |
2.000314.000.00.00.H54 |
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
Ban Quản lý khu Kinh tế và các khu Công nghiệp |
Thương Mại Quốc Tế |