1 |
1.002690.000.00.00.H54 |
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học & công nghệ |
|
2 |
1.002935.000.00.00.H54 |
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học & công nghệ |
|
3 |
2.001137.000.00.00.H54 |
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học & công nghệ |
|
4 |
2.001143.000.00.00.H54 |
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học & công nghệ |
|
5 |
2.001148.000.00.00.H54 |
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học & công nghệ |
|
6 |
2.001179.000.00.00.H54 |
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học & công nghệ |
|
7 |
2.002379.000.00.00.H54 |
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
|
8 |
2.001209.000.00.00.H54 |
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
9 |
2.001208.000.00.00.H54 |
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
10 |
2.002380.000.00.00.H54 |
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
|
11 |
2.001207.000.00.00.H54 |
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
12 |
2.001100.000.00.00.H54 |
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
13 |
2.001164.000.00.00.H54 |
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Hoạt động khoa học & công nghệ |
|
14 |
2.001501.000.00.00.H54 |
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
|
15 |
2.002381.000.00.00.H54 |
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân |
|