CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 37 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
1 2.000282.000.00.00.H54 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
2 2.000286.000.00.00.H54 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
3 2.000477.000.00.00.H54 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
4 2.000062.000.00.00.H54 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
5 2.000135.000.00.00.H54 Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
6 1.001257.000.00.00.H54 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
7 1.004964.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
8 1.005387.000.00.00.H54 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
9 2.001157.000.00.00.H54 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
10 2.001396.000.00.00.H54 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
11 1.010825.000.00.00.H54 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
12 1.010826.000.00.00.H54 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
13 2.002307.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
14 2.002308.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
15 1.010812.000.00.00.H54 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công