CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 91 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
76 1.002798.000.00.00.H54 Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
77 1.009448.000.00.00.H54 Thiết lập khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
78 1.009449.000.00.00.H54 Công bố hoạt động khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
79 1.009450.000.00.00.H54 Công bố đóng khu neo đậu Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
80 1.009451.000.00.00.H54 Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
81 1.009452.000.00.00.H54 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
82 1.009453.000.00.00.H54 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
83 1.009454.000.00.00.H54 Công bố hoạt động bến thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
84 1.009455.000.00.00.H54 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
85 1.009456.000.00.00.H54 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
86 1.009458.000.00.00.H54 Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
87 1.009461.000.00.00.H54 Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
88 2.000769.000.00.00.H54 Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng Sở Giao thông Vận tải Đường bộ
89 1.009463.000.00.00.H54 Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông Vận tải Đường thủy nội địa
90 1.001994.000.00.00.H54 Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông Vận tải Đường bộ