91 |
1.010827.000.00.00.H54 |
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
92 |
1.010809.000.00.00.H54 |
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
93 |
1.010810.000.00.00.H54 |
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
94 |
1.010811.000.00.00.H54 |
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
95 |
1.010590.000.00.00.H54 |
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
96 |
1.010593.000.00.00.H54 |
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
97 |
1.010596.000.00.00.H54 |
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
98 |
1.010814.000.00.00.H54 |
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
99 |
1.010815.000.00.00.H54 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
100 |
1.010818.000.00.00.H54 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
101 |
1.010829.000.00.00.H54 |
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
102 |
1.005449.000.00.00.H54 |
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Việc làm và an toàn lao động |
103 |
1.010591.000.00.00.H54 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Dạy nghề |
104 |
1.010817.000.00.00.H54 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |
105 |
1.010819.000.00.00.H54 |
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Người có công |