CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 119 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
91 1.010827.000.00.00.H54 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
92 1.010809.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
93 1.010810.000.00.00.H54 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
94 1.010811.000.00.00.H54 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
95 1.010590.000.00.00.H54 Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
96 1.010593.000.00.00.H54 Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
97 1.010596.000.00.00.H54 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
98 1.010814.000.00.00.H54 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
99 1.010815.000.00.00.H54 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
100 1.010818.000.00.00.H54 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
101 1.010829.000.00.00.H54 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
102 1.005449.000.00.00.H54 Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) Sở Lao động Thương binh và Xã hội Việc làm và an toàn lao động
103 1.010591.000.00.00.H54 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
104 1.010817.000.00.00.H54 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
105 1.010819.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công