CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 119 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
106 1.010805.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
107 1.010801.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
108 1.010803.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
109 1.010806.000.00.00.H54 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
110 1.010820.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
111 1.010822.000.00.00.H54 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
112 1.010821.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
113 1.010824.000.00.00.H54 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
114 1.000154.000.00.00.H54 Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
115 1.000138.000.00.00.H54 Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động Thương binh và Xã hội Dạy nghề
116 1.012091.000.00.00.H54 Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Bảo vệ chăm sóc trẻ em
117 1.010808.000.00.00.H54 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
118 1.010807.000.00.00.H54 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
119 1.010816.000.00.00.H54 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công