CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 37 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.010802.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
17 1.010804.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
18 1.010830.000.00.00.H54 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
19 1.010832.000.00.00.H54 Thăm viếng mộ liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
20 1.010809.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
21 1.010810.000.00.00.H54 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
22 1.010811.000.00.00.H54 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
23 1.010814.000.00.00.H54 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
24 1.010815.000.00.00.H54 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
25 1.010818.000.00.00.H54 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
26 1.010829.000.00.00.H54 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
27 1.010817.000.00.00.H54 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
28 1.010819.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
29 1.010805.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
30 1.010803.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công