CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 37 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
31 1.010806.000.00.00.H54 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
32 1.010820.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
33 1.010821.000.00.00.H54 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
34 1.010824.000.00.00.H54 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
35 1.010808.000.00.00.H54 Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
36 1.010807.000.00.00.H54 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công
37 1.010816.000.00.00.H54 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động Thương binh và Xã hội Người có công