46 |
1.003618.000.00.00.H54 |
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Nông nghiệp |
47 |
1.008408.000.00.00.H54 |
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phòng, chống thiên tai |
48 |
1.008409.000.00.00.H54 |
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phòng, chống thiên tai |
49 |
2.001241.000.00.00.H54 |
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
50 |
1.003397.000.00.00.H54 |
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
51 |
1.003486.000.00.00.H54 |
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
52 |
1.009972.000.00.00.H54 |
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý xây dựng công trình nông nghiệp |
53 |
1.009973.000.00.00.H54 |
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý xây dựng công trình nông nghiệp |
54 |
1.003893.000.00.00.H54 |
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
55 |
1.008003.000.00.00.H54 |
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt |
56 |
1.011475.000.00.00.H54 |
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y |
57 |
1.007931.000.00.00.H54 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bảo vệ Thực vật |
58 |
1.011470.000.00.00.H54 |
|
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
59 |
1.009794.000.00.00.H54 |
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý xây dựng công trình nông nghiệp |
60 |
1.003867.000.00.00.H54 |
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |