CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 284 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
136 1.010938.000.00.00.H54 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
137 1.001758.000.00.00.H54 Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Cấp Quận/Huyện Lao động thương binh & xã hội
138 1.008950.000.00.00.H54 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
139 1.008951.000.00.00.H54 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
140 2.001914.000.00.00.H54 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
141 2.002483.000.00.00.H54 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
142 1.008724.000.00.00.H54 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
143 1.008725.000.00.00.H54 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
144 1.003956.000.00.00.H54 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp
145 1.003456.000.00.00.H54 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp
146 1.003605.000.00.00.H54 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp
147 1.003807.000.00.00.H54 Phê duyệt điều lệ Hội Cấp Quận/Huyện Nội vụ
148 1.003827.000.00.00.H54 Thành lập hội Cấp Quận/Huyện Nội vụ
149 2.000356.000.00.00.H54 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình Cấp Quận/Huyện Nội vụ
150 1.008603.000.00.00.H54 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường