CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 284 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
106 1.004444.000.00.00.H54 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
107 1.004475.000.00.00.H54 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
108 1.004494.000.00.00.H54 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
109 1.004552.000.00.00.H54 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
110 1.004563.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
111 1.005106.000.00.00.H54 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
112 1.006390.000.00.00.H54 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
113 1.006444.000.00.00.H54 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
114 1.006445.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
115 2.001809.000.00.00.H54 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
116 2.001818.000.00.00.H54 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) Cấp Quận/Huyện Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
117 2.001627.000.00.00.H54 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp Cấp Quận/Huyện Nông nghiệp
118 2.002290.000.00.00.H54 Đăng ký giá Cấp Quận/Huyện Tài chính Kế toán
119 1.001645.000.00.00.H54 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lênới các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh Cấp Quận/Huyện Tài nguyên & môi trường
120 2.002189.000.00.00.H54 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Cấp Quận/Huyện Tư pháp